a) cho f= 50hz, Xc= 10Ω. Tính giá trị của điện dung C. b) Cho: C=10^3/π, điện áp U=220V, f= 50hz. Tính cường độ dòng điện
ChoTụ điện C=67f tẩu hao không đáng kể đặt điệp áp xoay chiều u=220v,f=50hz
a,xác định dung kháng của mạnh và dòng điện
B,tính công xuất phản kháng của mạnh
Đặt điện áp u = U0cos(100πt – π) V lên hai đầu một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Nếu tụ điện có điện dung là C = C0.10 − 4/π F thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,2 A. Nếu tụ điện có điện dung là C = (C0 + 1).10 − 4/π F thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,4 A. Hỏi điện áp cực đại U0 có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 20 V
B. 40 V
C. 20√2 V
D. 40√2 V
Đặt điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng 220V, tần số 50Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là 1A. Tính L.
A. 0,56(H)
B. 0,99(H)
C. 0,86(H)
D. 0,7(H)
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu cuộn cảm thuần. Khi f = 50Hz thì cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng 3A. Khi f = 60Hz thì cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng là bao nhiêu
A. 3,6A
B. 2,5A
C. 4,5A
D. 2A
Chọn B
I = U Z L = U 2 πfL I 1 I 2 = f 2 f 1
=> I2 = 2,5A
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng
A.3,6 A.
B.2,5 A.
C.4,5 A.
D.2,0 A.
\(I_1 = \frac{U}{Z_{L1}} = \frac{U}{2\pi f_1 L}.(1)\)
\(I_2 = \frac{U}{Z_{L2}} = \frac{U}{2\pi f_2 L}.(2)\)
=>\(\frac{I_1}{I_2} = \frac{f_2}{f_1} .\)
=> \(I _ 2 = \frac{I_1f_1}{f_2} = \frac{3.5}{6} = 2,5A.\)
Chọn B bạn nhé.
Một tụ điện có điện dung C = 10-3 / 2π F mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 141,2cos(100πt – π/4) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ có giá trị là:
A. 4 A
B. 5 A
C. 7 A
D. 6 A
Cường độ dòng điện qua mạch I = U/ZC = 5A
Chọn đáp án B
Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 H z và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có L = 0 , 6 π H , tụ điện có điện dung C = 10 - 4 / π và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị điện trở thuần R là
A. 80 Ω
B. 20 Ω
C. 30 Ω
D. 40 Ω
Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C theo thứ tự mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A và điện áp hiệu dụng hai đầu RL không thay đổi khi R thay đổi. Điện dung nhỏ nhất của tụ điện là
A. 25 π ( μ F )
B. 50 π ( μ F )
C. 0 , 1 π ( μ F )
D. 0 , 2 π ( μ F )
Một mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz, có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi điện áp tức thời trên R có giá trị 20 7 V thì cường độ dòng điện tức thời có giá trị 7 A và điện áp tức thời trên tụ có giá trị 45V. Khi điện áp tức thời trên điện trở là 40 3 V thì điện áp tức thời trên tụ là 30V. Giá trị của C là
Mạch chỉ chứa R và C nên điện áp hai đầu R và C vuông pha với nhau. Suy ra:
Do đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là:
Giá trị của điện dung C là: